Kanji Version 13
logo

  

  

tưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 獎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
tưởng
phồn thể

Từ điển phổ thông
khen ngợi, khích lệ công lao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giải thưởng, phần thưởng. ◎Như: “đắc tưởng” được giải thưởng.
2. (Danh) Tiền trúng giải. ◎Như: “trúng tưởng” trúng số.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với “trừng” , “phạt” . ◎Như: “khoa tưởng” khen thưởng.
4. (Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như: “tưởng lệ” khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch : “Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh” , (Thứ vận lưu trứ tác... ).
5. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện : “Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất” , , , (Tương Công thập nhất niên ).
Từ điển Thiều Chửu
① Tưởng lệ, khen ngợi để gắng gỏi cho người ta làm nên công gọi là tưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen: Bằng khen;
② Thưởng, tưởng lệ, khuyến khích: Tiền thưởng; Phát thưởng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tưởng .
Từ ghép
thụ tưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典