獎 tưởng [Chinese font] 獎 →Tra cách viết của 獎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
tưởng
phồn thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi, khích lệ công lao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giải thưởng, phần thưởng. ◎Như: “đắc tưởng” 得獎 được giải thưởng.
2. (Danh) Tiền trúng giải. ◎Như: “trúng tưởng” 中獎 trúng số.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với “trừng” 懲, “phạt” 罰. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
4. (Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch 王安石: “Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh” 詩中慷慨悲陳跡, 篇末慇懃獎後生 (Thứ vận lưu trứ tác... 次韻劉著作過茆山今平甫往遊因寄).
5. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện 左傳: “Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất” 救災患, 恤禍亂, 同好惡, 獎王室 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年).
Từ điển Thiều Chửu
① Tưởng lệ, khen ngợi để gắng gỏi cho người ta làm nên công gọi là tưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen: 獎狀 Bằng khen;
② Thưởng, tưởng lệ, khuyến khích: 獎金 Tiền thưởng; 發獎 Phát thưởng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tưởng 奬.
Từ ghép
thụ tưởng 授獎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典