Kanji Version 13
logo

  

  

罰 phạt  →Tra cách viết của 罰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 罒 (5 nét) - Cách đọc: バツ、バチ
Ý nghĩa:
hình phạt, penalty

phạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 罰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
phạt
phồn thể

Từ điển phổ thông
trừng phạt, hình phạt, đánh đập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình phạt. § Phạm vào pháp luật gọi là “tội” , phép để trị tội gọi là “hình” , có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” . ◎Như: “trừng phạt” trị tội.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh : “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Đem các quân ra đánh dẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình , có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt .
② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản khoản tiền phạt.
③ Ðánh đập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xử phạt: Bị phạt; Phạt tiền; Phạt anh ấy uống một chén rượu; Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừng trị kẻ có tội — Bỏ tiền bạc ra để chuộc tội — Giết đi.
Từ ghép
hình phạt • hoá phạt • phạt kim • phạt tác • phạt tội • phốc phạt • thưởng phạt • trách phạt • trừng phạt • xử phạt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典