Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 鍰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hoàn (đơn vị đo khối lượng, bằng 6 lạng)
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, sáu “lượng” là một “hoàn” .
2. (Danh) Tiền. ◎Như: “phạt hoàn” tiền phạt, tiền chuộc tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép cân đời xưa, cứ sáu lạng gọi là một hoàn. Nộp tiền chuộc tội, cứ tính số hoàn. Cho nên số tiền chuộc tội gọi là phạt hoàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng;
② Như (bộ );
③ 【】phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng vàng. Cái xuyến ( nữ trang ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典