Kanji Version 13
logo

  

  

cần [Chinese font]   →Tra cách viết của 懃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cần
phồn thể

Từ điển phổ thông
cố hết sức, chăm chỉ, cần cù
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Ân cần” khẩn khoản, quan tâm đến rất nhiều. ◇Phù sanh lục kí : “Vân ân cần khoản tiếp” (Khuê phòng kí lạc ) Vân tiếp đãi hết lòng chu đáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ân cần ân cần.
Từ điển Trần Văn Chánh
】ân cần [yinqín] Quan tâm, chu đáo, ân cần. Cv. .
Từ ghép
ân cần • ân cần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典