Kanji Version 13
logo

  

  

芸 nghệ  →Tra cách viết của 芸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ゲイ
Ý nghĩa:
nghệ thuật, art

vân [Chinese font]   →Tra cách viết của 芸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
vân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gieo, rắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là “vân hương” hoặc “vân thảo” . ◎Như: “vân biên” chỉ quyển sách, “vân song” thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du : “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” (Điệp tử thư trung ) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
2. (Danh) Một loại rau, còn gọi là “phương thái” .
3. (Danh) Họ “Vân”.
4. (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” . ◇Liệt Tử : “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” , , , (Dương Chu ) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
5. § Một dạng của .
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cỏ thơm (mần tưới), thường gọi là cỏ vân hương , lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên .
② Làm cỏ lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vân hương (một thứ cỏ thơm);
② (văn) Làm cỏ lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典