爍 thước [Chinese font] 爍 →Tra cách viết của 爍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thước
phồn thể
Từ điển phổ thông
sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: “đăng quang thiểm thước” 燈光閃爍 ánh đèn lấp lánh, “mục quang thước thước” 目光爍爍 ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” 鑠. ◇Chu Lễ 周禮: “Thước kim dĩ vi nhận” 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển 文選: “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” 點以銀黃, 爍以琅玕 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” 鑠. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chước thước 灼爍 sáng rực.
② Cùng nghĩa với chữ thước 鑠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Long lanh, lấp lánh: 閃爍 Lấp lánh; 目光爍爍 Mắt long lanh; 閃閃爍爍 Lấp la lấp lánh; 灼爍 Sáng rực;
② (văn) Như 鑠 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu cho chảy ra. Sáng loáng.
Từ ghép
chấn cổ thước kim 震古爍今 • chước thước 灼爍 • chước thước 證爍 • thiểm thước 閃爍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典