Kanji Version 13
logo

  

  

chước [Chinese font]   →Tra cách viết của 灼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chước
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đốt, nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cháy, đốt, nướng. ◎Như: “bị hỏa chước thương” bị lửa đốt phỏng.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha : “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” , (Đạo hữu đồ vi tặc ) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như: “chân tri chước kiến” cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực : “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” (Lạc thần phú ) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎Như: “tiêu chước” sốt ruột.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, nướng.
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Lửa) cháy, nướng, đốt: Ruột như lửa cháy; Cháy bỏng, bỏng;
② Sáng sủa, rõ.【】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Châm lửa đốt — Nướng trên lửa — Sáng sủa. Rõ ràng.
Từ ghép
chiêu chước • chước chước • chước dược • chước kiến • chước minh • chước ngải • chước thước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典