Kanji Version 13
logo

  

  

thước [Chinese font]   →Tra cách viết của 爍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thước
phồn thể

Từ điển phổ thông
sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: “đăng quang thiểm thước” ánh đèn lấp lánh, “mục quang thước thước” ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” . ◇Chu Lễ : “Thước kim dĩ vi nhận” (Đông quan khảo công kí ) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển : “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” , (Hà Yến , Cảnh phúc điện phú 殿).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” . ◇Trang Tử : “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” , (Khư khiếp ) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chước thước sáng rực.
② Cùng nghĩa với chữ thước .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Long lanh, lấp lánh: Lấp lánh; Mắt long lanh; Lấp la lấp lánh; Sáng rực;
② (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu cho chảy ra. Sáng loáng.
Từ ghép
chấn cổ thước kim • chước thước • chước thước • thiểm thước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典