熙 hi, hy →Tra cách viết của 熙 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi nắng, phơi khô. ◇Văn tuyển 文選: “Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy” 仰熙丹崖, 俯澡綠水 (Lô Kham 盧諶, Tặng Lưu Côn 贈劉琨) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.
2. (Động) Chấn hưng, hưng khởi. ◎Như: “hi triều” 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh, “hi quốc” 熙國 chấn hưng quốc gia.
3. (Động) Vui đùa. § Thông “hi” 嬉. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.
4. (Tính) Sáng sủa.
5. (Tính) “Hi hi” 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kê khuyển giai hi hi” 雞犬皆熙熙 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Gà chó vui phởn phơ. (2) Náo nhiệt, ồn ào. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng” 天下熙熙, 皆為利來; 天下壤壤, 皆為利往 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.
Từ ghép 2
hi di 熙怡 • hi tiếu 熙笑
hy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng sủa, quang minh
2. vui vẻ nhộn nhịp
3. rộng
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sáng sủa, quang minh;
② Vui vẻ nhộn nhịp, hớn hở vui hoà: 熙熙 Hớn hở vui hoà;
③ (văn) Rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô. Phơi khô — Sáng sủa — Vui vẻ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典