Kanji Version 13
logo

  

  

kham [Chinese font]   →Tra cách viết của 諶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
kham
phồn thể

Từ điển phổ thông
tin tưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư : “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” , (Quân thích ) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin. Như thiên nan kham, mệnh mị thường trời khó tin, mệnh chẳng thường.
② Thực.

thầm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư : “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” , (Quân thích ) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành thật;
② (văn) Tin: Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Thầm , — Họ người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典