Kanji Version 13
logo

  

  

thầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 忱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thực, đúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình ý thành thật. ◎Như: “thầm khổn” lòng thực, tình thực, “nhiệt thầm” nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn, “tạ thầm” lòng biết ơn. ◇Liêu trai chí dị : “Nẵng tần phiền Hương Ngọc đạo đạt vi thầm, hồ tái bất lâm?” , (Hương Ngọc ) Trước đây nhiều lần làm rầy Hương Ngọc gửi đến chút lòng thành, tại sao (cô nương) không hạ cố?
2. (Tính) Thành khẩn, thật lòng. ◎Như: “thầm từ” lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, như thầm khổn lòng thực, tình thực. Bầy tỏ ý mình với kẻ tôn quý gọi là hạ thầm tình thực của kẻ dưới này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành thực, nhiệt tâm: Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn; Lòng biết ơn, sự cám ơn; Lòng thành thực;
② Tin cậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典