Kanji Version 13
logo

  

  

phủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 俯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cúi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi. ◎Như: “ngưỡng quan phủ sát” ngửa xem cúi xét.
2. (Phó) Khiêm từ dùng trong công văn, thư tín ngày xưa, tỏ ý thỉnh cầu. ◎Như: “phủ sát” đoái xét, “phủ duẫn” rủ lòng ưng cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi, như ngưỡng quan phủ sát ngửa xem cúi xét.
② Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát rủ lòng xét xuống, phủ duẫn rủ lòng ưng cho, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cúi... xuống: Cúi đầu; Cúi nhìn;
② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): Rộng lòng cho phép; Đoái thương; Rủ lòng xét xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi thấp xuống.
Từ ghép
ngưỡng sự phủ súc • phủ ngưỡng • phủ ngưỡng chi gian • phủ thị • phủ thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典