Kanji Version 13
logo

  

  

hi, hy  →Tra cách viết của 熙 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:

hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi nắng, phơi khô. ◇Văn tuyển : “Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy” , (Lô Kham , Tặng Lưu Côn ) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.
2. (Động) Chấn hưng, hưng khởi. ◎Như: “hi triều” làm cho triều đình hưng thịnh, “hi quốc” chấn hưng quốc gia.
3. (Động) Vui đùa. § Thông “hi” . ◇Trang Tử : “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” , (Mã đề ) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.
4. (Tính) Sáng sủa.
5. (Tính) “Hi hi” : (1) An hòa, vui vẻ. ◇Nguyễn Du : “Kê khuyển giai hi hi” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Gà chó vui phởn phơ. (2) Náo nhiệt, ồn ào. ◇Sử Kí : “Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng” , ; , (Hóa thực liệt truyện ) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.

Từ ghép 2
hi di • hi tiếu

hy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sáng sủa, quang minh
2. vui vẻ nhộn nhịp
3. rộng

Từ điển Trần Văn Chánh
② Sáng sủa, quang minh;
② Vui vẻ nhộn nhịp, hớn hở vui hoà: Hớn hở vui hoà;
③ (văn) Rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô. Phơi khô — Sáng sủa — Vui vẻ.

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典