Kanji Version 13
logo

  

  

dạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 漾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dạng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sông Dạng
2. nước sóng sánh
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Sóng sánh. ◇Nguyễn Trãi : “Pha lê vạn khoảnh dạng tình ba” (Hí đề ) Nước trong sóng sánh như muôn khoảnh pha lê.
2. (Động) Lay động thuyền. ◇Vương Duy : “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” , (Lam điền san thạch môn tinh xá ) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎Như: “dạng nãi” trào sữa.
4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇Vương Xán : “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” , (Đăng lâu phú ) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
5. (Danh) Sông “Dạng” , phát nguyên ở Thiểm Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước sóng sánh.
② Sông Dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gợn: Gợn sóng;
② Tràn: 滿 Chén nước đầy quá, sắp tràn ra đấy;
③ [Yàng] Sông Dạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước xao động.
Từ ghép
dạng tỵ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典