Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 迤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [weiyí] Xem [yê].


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thế đất quanh co
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Dĩ lệ” liên tục không dứt. § Cũng viết là hay . ◇Thủy hử truyện : “Liên dạ tự quá lĩnh lai, dĩ lệ thủ lộ, vọng trứ Thanh Châu địa diện lai” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Suốt đêm vượt núi, đi một mạch về hướng Thanh Châu.
2. (Tính) Địa thế xiên mà dài.
3. (Giới) Về phía, hướng về.
Từ điển Thiều Chửu
① Dĩ lệ quanh co, men theo bên vệ.
② Thế đất đi xiên mà dài gọi là dĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, đi về phía, hướng về...: Trạm khách mới đi về phía đông là chiếc cầu cao (phía đông trạm khách mới là chiếc cầu cao);
② (văn) Đi xéo, đi tắt: Qua khỏi Cửu Giang đến Đông Lăng, đi xéo về phía đông (Thượng thư);
③ (văn) Dựa nghiêng vào. Xem [yí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dĩ .
Từ ghép
dĩ lệ • dĩ lệ • uy dĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典