擰 ninh [Chinese font] 擰 →Tra cách viết của 擰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ninh
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vắt, treo lên
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như: “ninh thủ cân” 擦手巾 vắt khăn tay.
2. (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” 寶釵也忍不住, 笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
3. (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 我是把兩樣東西的名兒記擰了 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
4. (Tính) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như: “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” 這小孩子脾氣真擰 thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Vắt, như ninh thủ cân 擦手巾 vắt cái khăn tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vắt, vặn, véo, kết: 擰衣服 Vắt quần áo; 大家擰成一股勁兒 Mọi người kết thành một khối; 擰了他一把 Véo nó một cái. Xem 擰 [nêng], [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bướng bỉnh, cứng đầu, cứng cổ. Xem 擰 [níng], nêng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay xoắn lại — Làm trái lại.
nịnh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm trái lại — Sai lầm. Td: Kí nịnh ( nhớ lộn cái này sang cái kia ) — Một âm là Ninh. Xem Ninh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典