Kanji Version 13
logo

  

  

trà [Chinese font]   →Tra cách viết của 搽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trà
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bôi, thoa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bôi, đắp, rịt. ◎Như: “trà chi” bôi sáp. ◇Thủy hử truyện : “Chỉ kiến hậu diện tẩu xuất nhất cá phụ nhân lai, qua kế tấn biên sáp nhất thốc dã hoa, trà nhất kiểm yên chi duyên phấn” , , (Đệ tứ tam hồi) Chỉ thấy một người đàn bà từ đàng sau bước ra, bên mái tóc cắm một chùm hoa rừng, mặt bôi đầy son phấn.
2. (Động) Xoa, xát. ◇Bạch Phác : “Bị na cức châm đô bả y mệ xả, tương hài nhi chỉ tiêm nhi đô trà phá dã” , (Tường đầu mã thượng , Đệ tam chiệp).
3. (Động) Trình diễn, thi triển. ◇Vô danh thị : “Lữ Giáo Thủ, văn nhĩ đích danh, thùy cảm lai đổ tái, nhĩ sư đồ trà lưỡng lộ, nhiệt náo xã hội dã” , , , , (Đông Bình phủ , Đệ tam chiệp).
Từ điển Thiều Chửu
① Bôi xoa, thếp, như trà chi bôi sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xoa, bôi, quệt, thếp, thoa: Xoa phấn; Bôi sáp; Bôi kem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoa lên. Td: Trà phấn ( thoa phấn, đánh phấn ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典