Kanji Version 13
logo

  

  

kế, kết [Chinese font]   →Tra cách viết của 髻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thần bếp, ông táo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thần bếp, thần táo.

kế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
búi tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Búi tóc: Tóc uốn cúp; Tóc tết con bướm.
Từ ghép
loa kế • qua kết



kết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
búi tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị thần coi về bếp núc, tức Táo thần, thường hiện ra dưới hình dáng một người con gái đẹp, mặc áo đỏ — Một âm là Kế.
Từ ghép
qua kết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典