Kanji Version 13
logo

  

  

thấu, thốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 簇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” một bụi, “nhất thốc tiên hoa” một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” tên luật nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sum họp, súm xít, như nhất thốc một bụi.
② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân .
③ Một âm là thấu. Thái thấu tên luật nhạc.

thốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sum họp, súm xít
2. mũi tên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” một bụi, “nhất thốc tiên hoa” một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” tên luật nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sum họp, súm xít, như nhất thốc một bụi.
② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân .
③ Một âm là thấu. Thái thấu tên luật nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xúm lại, xúm xít, túm lại: Quây quần, xúm quanh, quấn quýt, xoắn xít;
② (loại) Cụm, khóm, bó, chùm (hoa cỏ): Một bụi; Một bó hoa tươi;
③ Đám, nhóm, lũ, toán, tốp (người): Một đám người;
④ Đàn, bầy (loài vật): Đàn ong;
⑤ (văn) Mũi tên;
⑥ 【】thốc tân [cùxin] Mới tinh, mới toanh, mới nguyên (thường chỉ quần áo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom tụ lại.



tộc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom góp lượm lặt — Đầu nhọn của mũi tên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典