Kanji Version 13
logo

  

  

yên [Chinese font]   →Tra cách viết của 胭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
yên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: yên chi ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Yên chi” phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là “chi” . ◎Như: “chi phấn” phấn sáp.
2. § Thông “yết” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ yết .
② Yên chi Yên chi phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là chi , như chi phấn phấn sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ );
② 【】yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng — Xem Yên chi .
Từ ghép
yên chi • yên chi hổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典