Kanji Version 13
logo

  

  

bát  →Tra cách viết của 拨 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
bát
giản thể

Từ điển phổ thông
đẩy, cậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể: Khêu (bấc) đèn; Cạy cửa, nạy cửa; Quay điện thoại; Vặn kim đồng hồ; Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra;
② Bỏ ra, đưa ra, rút ra, chỉ ra, phát cho, cấp cho.【】 bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi: Ủy ban chuẩn chi; b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí: Ngân sách quân sự; Phần chi của ngân sách là khoản chi của nhà nước;
③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển: Quay đầu ngựa lại, quay ngựa; Chuyển loạn thành chánh;
④ (văn) Trừ sạch, đánh tan: Trừ sạch mây mù;
⑤ (văn) Gảy đàn;
⑥ (văn) Tốc lên;
⑦ (văn) Miếng gảy đàn, phím đàn, miếng khảy (thường làm bằng móng tay giả);
⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt: Chia làm hai tốp đi vào hội trường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 6
bát hiệu • bát khoản • bát lộng • bát phó • bát tấu • bát thích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典