Kanji Version 13
logo

  

  

号 hiệu  →Tra cách viết của 号 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ゴウ
Ý nghĩa:
số hiệu, number

hiệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 号 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hiệu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hiệu (phù hiệu, biển hiệu, ...)
2. làm hiệu, dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “hiệu” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hiệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, tên, tên hiệu, danh hiệu: Quốc hiệu, tên nước; Kí hiệu, dấu hiệu; Ám hiệu; Niên hiệu; Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng;
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: Hiệu buôn, cửa hàng; Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: Dấu hỏi; Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: Số thứ ba; Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: Cỡ lớn; Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: Thổi kèn; Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem [háo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu đau đớn. Viết tắt của chữ Hiệu .
Từ ghép
ám hiệu • bát hiệu • biên hiệu • biệt hiệu • chính hiệu • huy hiệu • khẩu hiệu • ngoại hiệu • phân hiệu • phó hiệu • phù hiệu • quát hiệu • thương hiệu • tín hiệu • trướng hiệu

hào
giản thể

Từ điển phổ thông
gào khóc, kêu gào
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “hiệu” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hét, thét, gào, gào thét, gào khóc, kêu to: Hò hét, kêu gào;
② Khóc gào, gào khóc: Khóc gào thê thảm. Xem [hào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典