忒 thắc [Chinese font] 忒 →Tra cách viết của 忒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thắc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. biến đổi
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến đổi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thiếp tâm chung thủy chi minh, cố bất thắc dã” 妾心終始之盟, 固不忒也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Lòng em chung thủy thế nào, vẫn không dời đổi.
2. (Động) Sai lầm. ◇Dịch Kinh 易經: “Cố nhật nguyệt bất quá, nhi tứ thì bất thắc” 故日月不過, 而四時不忒 (Dự quái 豫卦) Cho nên mặt trời mặt trăng không lầm lẫn mà bốn mùa không sai trật.
3. (Phó) Rất, lắm. § Tục dùng như “thái” 太, thường dùng trong các từ khúc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” 高太尉你忒毒害, 恁地刻薄 (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
4. (Tính) Hung ác. ◇Trần Lâm: “Tứ hành hung thắc” 肆行凶忒 (Vi Viên Thiệu hịch Dự Châu 為袁紹檄豫州) Tha hồ hung ác.
5. (Tính) “Thắc thắc” 忒忒 thấp thỏm, nơm nớp. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tư tâm thắc thắc, như khủng bàng nhân kiến chi giả” 私心忒忒, 如恐旁人見之者 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Trong lòng thấp thỏm, như sợ người khác trông thấy vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến đổi.
② Sai lầm. Tục dùng như chữ thái 太, thường dùng trong các từ khúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sai, sai lầm, sai trái: 差忒 Sai, sai trái;
② Biến đổi. Xem 忒 [tei], [tui].
Từ điển Trần Văn Chánh
【忒兒】thắc nhi [teir] (thanh) Phạch, phạch phạch (tiếng chim vỗ cánh). Xem 忒 [tè], [tui].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Quá, lắm (dùng như 太, bộ 大): 路忒滑 Đường trơn quá; 風忒大 Gió to lắm. Xem 忒 [tè], [tei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai lệch đi. Thay đổi đi — Quá độ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典