Kanji Version 13
logo

  

  

紹 thiệu  →Tra cách viết của 紹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
giới thiệu, introduce

thiệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 紹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thiệu
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếp nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” . § Cũng như “giới thiệu” .
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu .
② Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới . Cũng như giới thiệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối tiếp, nối liền: Tiếp tục, nối tiếp; Nối được nghiệp của cha ông; Giới thiệu (nối kết hai bên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp. Td: Giới thiệu ( đứng giữa để nối kết hai đàng với nhau ).
Từ ghép
giới thiệu • yểu thiệu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典