Kanji Version 13
logo

  

  

nhẫm [Chinese font]   →Tra cách viết của 恁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nghĩ, nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nhớ.
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” .
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” , “nâm” .
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” , , 殿 (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ, nhớ.
② Như thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: To gan thế; Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới. Nhớ tới.
Từ ghép
nhẫm địa

nhậm
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: To gan thế; Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典