Kanji Version 13
logo

  

  

hịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 檄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chiếu hịch, lời kêu gọi dân chúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài văn của vua quan dùng để kêu gọi, hiểu dụ tướng sĩ, nhân dân. ◎Như: “vũ hịch” hịch khẩn cấp (viết vào mảnh ván cắm lông gà). ◇Sử Kí : “Kim đại vương cử nhi đông, Tam Tần khả truyền hịch nhi định dã” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nay đại vương cất quân sang Đông, có thể truyền hịch mà bình định được Tam Tần. ◇Nguyễn Du : “Vũ hịch cấp phát như phi tinh” (Trở binh hành ) Hịch lệnh cấp tốc như sao bay.
2. (Động) Dùng hịch để thông báo, ra lệnh. ◇Liêu trai chí dị : “Ư thị cấp hịch thuộc quan, thiết pháp bổ giải cật” , (Vương giả ) Sau đó vội vàng ra lệnh cho thuộc quan tìm cách bù vào tiền đã mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch, có việc cần kíp thì viết vào mảnh ván cắm lông gà vào gọi là vũ hịch để to cho biết là sự cần kíp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Bài) hịch;
② Dùng bài hịch để kêu gọi hoặc lên án: Bài kêu gọi các tướng sĩ (của Trần Quốc Tuấn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây không có cành — Lời kêu gọi quân lính hoặc dân chúng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh. « Cũng gọi là Hịch văn.
Từ ghép
hịch tướng sĩ văn • phủng hịch • quân hịch • truyền hịch • vũ hịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典