劘 mi [Chinese font] 劘 →Tra cách viết của 劘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, tước, gọt. ◇Trương Tỉnh 張井: “Sa thạch thứ túc như đao mi” 沙石刺足如刀劘 (Đam phu thán 擔夫嘆) Cát đá đâm vào chân như dao cắt.
2. (Động) Khuyên, can gián. ◇Hán Thư 漢書: “Giả San tự hạ mi thượng” 賈山自下劘上 (Giả San đẳng truyện 賈山等傳) Giả San tự hạ mình can gián vua.
3. (Động) Gần sát, bách cận. ◇La Ẩn 羅隱: “Tả giới phi lâu, Hữu mi nghiêm thành” 左界飛樓, 右劘嚴城 (Trấn hải quân sử viện kí 鎮海軍使院記) Bên trái tiếp giáp với lầu cao vút, Bên phải gần sát thành đóng kín.
4. (Động) Xoa, xát.
5. (Động) Mài mòn.
6. (Động) Mài giũa.
7. (Động) Rủ xòa xuống. ◇Phó Huyền 傅玄: “Cấp thúc kì phát nhi mi giác quá ư nhĩ” 急束其髮而劘角過於耳 (Hà yến hảo phục phụ nhân chi phục nghị 何晏好服婦人之服議) Vội buộc tóc và rủ xòa tóc trái đào xuống quá tai.
my
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắt
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mài;
② Bàn bạc, can ngăn;
③ Sát, gần sát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà tước ra, lột ra — Cắt chia ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典