传 truyến, truyền, truyện →Tra cách viết của 传 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
truyến
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 傳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
truyền
giản thể
Từ điển phổ thông
truyền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 傳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Truyền (bá): 頻傳 Truyền tới dồn dập; 傳消息 Truyền tin;
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].
Từ ghép 20
dao truyền 谣传 • di truyền 遗传 • lưu truyền 流传 • phong truyền 风传 • quảng truyền 广传 • thất truyền 失传 • truyền bá 传播 • truyền chân 传眞 • truyền đạt 传达 • truyền đơn 传单 • truyền giáo 传教 • truyền nhiễm 传染 • truyền thần 传神 • truyền thâu 传输 • truyền thống 传统 • truyền thụ 传授 • truyền thuyết 传说 • truyền tống 传送 • truyền văn 传闻 • tuyên truyền 宣传
truyện
giản thể
Từ điển phổ thông
truyện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 傳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 傳
Từ điển Trần Văn Chánh
① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
Từ ghép 2
truyện ký 传记 • tự truyện 自传
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典