Kanji Version 13
logo

  

  

,   →Tra cách viết của 记 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .


giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhớ
2. ghi chép, viết
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ: Không nhớ rõ; Còn nhớ;
② Ghi, biên: Ghi sổ; Ghi (một) công lớn;
③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí: Nhật kí; Du kí; Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra);
④ Dấu hiệu: Lấy màu trắng làm dấu hiệu; Con dấu;
⑤ Nốt ruồi.
Từ ghép 8
ký tụng • nhật ký • thư ký • tiêu ký • trích ký • truyện ký • tử ký • vong ký




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典