么 ma →Tra cách viết của 么 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét)
Ý nghĩa:
ma
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bé nhỏ
2. vậy (trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 麼 (bộ 麻).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chưa, không: 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?; 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): 何必客氣 Cần gì phải khách khí;
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Cái gì, gì thế: 你說嗎 Anh nói gì thế?; 嗎事 Việc gì thế?; 要嗎有嗎 Muốn gì có nấy. Xem 嗎 [mă], [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?: 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嗎
Từ điển Trần Văn Chánh
Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): 這麼 Như thế, như vậy; 甚麼 Cái gì; 怎麼 Thế nào; 那麼 Thế thì; 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bé nhỏ: 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ma 麼.
Từ ghép 4
chẩm ma 怎么 • na ma 那么 • thập ma 什么 • yêu ma 么麼
yêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幺 (bộ 幺).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Út, bé: 幺兒 Con út;
② Nhỏ bé, nhỏ nhoi;
③ (Số) một: Xem 一 [yi] nghĩa ①;
④ Cô độc, cô đơn;
⑤ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 麼 [me], 嗎 [ma].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen của chữ Yêu 幺.
Từ ghép 1
yêu ma 么麼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典