Kanji Version 13
logo

  

  

căng [Chinese font]   →Tra cách viết của 緪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
cánh
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm : “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” , . (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút , San hô thụ ) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” .

căng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm : “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” , . (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút , San hô thụ ) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây lớn.
② Vội, kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây thừng to;
② Vội, kíp, gấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn. Cũng viết — Một âm khác là Cắng.



cắng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cắng — Một âm khác là Căng — Cũng viết là .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典