Kanji Version 13
logo

  

  

, hồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 瑚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: san hô )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “san hô” .
2. Một âm là “hồ”. (Danh) Một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế (ngày xưa). ◇Luận Ngữ : “Hồ liễn dã” (Công Dã Tràng ) Như cái hồ liễn.
Từ điển Thiều Chửu
① San hô một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
② Một âm là hồ. Cái hồ, một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [shanhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem San hô .
Từ ghép
san hô

hồ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “san hô” .
2. Một âm là “hồ”. (Danh) Một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế (ngày xưa). ◇Luận Ngữ : “Hồ liễn dã” (Công Dã Tràng ) Như cái hồ liễn.
Từ điển Thiều Chửu
① San hô một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
② Một âm là hồ. Cái hồ, một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ đựng có nạm ngọc, cái hộp nạm ngọc — Cũng đọc là Hô. Xem San hô .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典