璉 liễn [Chinese font] 璉 →Tra cách viết của 璉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
liễn
phồn thể
Từ điển phổ thông
bát đựng xôi cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hồ liễn” 瑚璉 bát đựng lúa nếp cúng ở tông miếu đời xưa.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” 連.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bát đựng xôi cúng ở tôn miếu đời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mâm đựng đồ tế ở tôn miếu thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật dùng bằng ngọc, dùng để đựng thóc gạo để cúng tế trong tông miếu của vua.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典