Kanji Version 13
logo

  

  

khẩn  →Tra cách viết của 紧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
khẩn
giản thể

Từ điển phổ thông
căng (dây)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: Kéo căng sợi dây này; Buộc chặt quá; Xiết chặt tay anh; Khép kín cửa; Đậy kín chai rượu; Thắt chặt dây lưng; Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: Chiếc áo này bó sát người; Tủ kê sát bàn giấy; Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: Công tác bận lắm; Nắm vững thì giờ; Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: Tháng này ăn tiêu chật hẹp.
Từ ghép 5
áp khẩn • khẩn trương • lạp khẩn • thúc khẩn • trảo khẩn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典