Kanji Version 13
logo

  

  

trương, trướng  →Tra cách viết của 张 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
trương
giản thể

Từ điển phổ thông
1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Há, nhe ra, mở ra, giương, trương, căng, giăng: Há mồm; Nhe răng; Giương cung bắn tên; Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh: Thế đang lớn mạnh;
② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương: Phô trương thanh thế; Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang;
③ Mở: Đóng mở; Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra;
④ Nhìn, dòm: 西 Nhìn ngược nhìn xuôi;
⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc: Hai tờ giấy; Một cái (chiếc) bàn; Hai bức tranh; Một tấm ảnh; Một chiếc chiếu;
⑥ [Zhang] Sao Trương (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑦ [Zhang] (Họ) Trương.
Từ ghép 4
chủ trương • khẩn trương • trương dương • trương khai

trướng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典