Kanji Version 13
logo

  

  

dương  →Tra cách viết của 扬 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
dương
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương, giương cao: Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: Tung bay;
③ Truyền ra: Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: Tuyên dương; Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.
Từ ghép 5
biểu dương • ngang dương • phiêu dương • trương dương • tuyên dương




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典