Kanji Version 13
logo

  

  

trữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 宁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
ninh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí : “Thiên tử đương trữ nhi lập” (Khúc lễ hạ ) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông .
3. (Động) Đứng. § Thông .
4. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh;
② (văn) Thăm hỏi: Về thăm cha mẹ (Thi Kinh);
③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thà: Thà chết không chịu khuất phục; Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem . 【】ninh khả [nìngkâ] Thà: Thà chết quyết không làm nô lệ; 【】 ninh khẳng [nìngkân] Như ; 【】ninh nguyện [nìngyuàn] Như ;
② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: ? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ);
③ (văn) Há (dùng như [bộ ], biểu thị sự phản vấn): ? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí);
④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem [níng].
Từ ghép
an ninh • bối ninh • ninh nguyện • ninh tĩnh

trữ
giản thể

Từ điển phổ thông
khoảng giữa bình phong và cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí : “Thiên tử đương trữ nhi lập” (Khúc lễ hạ ) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung.
2. (Động) Tích, chứa. § Thông .
3. (Động) Đứng. § Thông .
4. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Giữa khoảng cái bình phong với cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữa khoảng tấm bình phong với cửa;
② Chứa, trữ;
③ (văn) Đứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trữ — Như chữ Trữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典