Kanji Version 13
logo

  

  

đồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 涂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đồ
giản thể

Từ điển phổ thông
bôi, phết, quết, sơn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đồ” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường, cùng nghĩa với chữ đồ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bôi, tô, quét (sơn): Quét một lớp sơn;
② Xóa: Xóa những chữ sai;
③ Bùn: Bùn đen;
④ Như [tú];
⑤ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con đường (như , bộ , và bộ );
② Bôi, trát, mạ (như , bộ );
③ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Đồ — Tên thành xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.
Từ ghép
đồ mạt • đồ nguyệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典