Kanji Version 13
logo

  

  

hỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 滬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hỗ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: hỗ độc ,)
2. đất Hỗ (tỉnh Giang Tô, nay là Thượng Hải)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hỗ Độc” sông Hỗ Độc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô .
2. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Thượng Hải” .
3. (Danh) Đăng bằng tre ngày xưa để bắt cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗ độc sông Hỗ Ðộc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô, nên bây giờ gọi xứ Thượng Hải là đất Hỗ.
② Cái đăng bắt cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó, đan bằng tre, dùng để bắt cá — Tên một con sông chảy qua Thượng hải — Tên chỉ thành phố Thượng Hải.
Từ ghép
hỗ độc • hỗ độc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典