Kanji Version 13
logo

  

  

đậu, độc [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đậu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như: “câu độc” ngòi nước.
2. (Danh) Họ “Độc”.
3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện : “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” ? (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” xúc phạm.
5. (Động) Thay đổi.
6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngòi.
② Quấy nhiễu, quấy rầy. Xin đi xin lại mãi cho người ta chán phiền gọi là độc.
③ Nhàm, khinh nhờn.
④ Thay đổi.
⑤ Một âm là đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Độc. Xem Độc.

độc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái ngòi
2. quấy nhiễu, quấy rầy
3. khinh nhờn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như: “câu độc” ngòi nước.
2. (Danh) Họ “Độc”.
3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện : “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” ? (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều.
4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” xúc phạm.
5. (Động) Thay đổi.
6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngòi.
② Quấy nhiễu, quấy rầy. Xin đi xin lại mãi cho người ta chán phiền gọi là độc.
③ Nhàm, khinh nhờn.
④ Thay đổi.
⑤ Một âm là đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khinh mạn, khinh nhờn, bất kính: Xúc phạm, phạm vào;
② (văn) Lạch, rãnh, ngòi;
③ Quấy rầy, làm phiền hà;
④ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước. Dòng nước nhỏ chảy ở đồng bằng — Một âm là Đậu. Xem Đậu.
Từ ghép
hỗ độc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典