Kanji Version 13
logo

  

  

tiên, tiển  →Tra cách viết của 鲜 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
tiên
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cá tươi
2. sáng sủa
3. ngon lành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá tươi;
② Tươi, mới: Cá tươi; Hoa tươi;
③ Ngọt, ngon: Canh gà ngọt quá;
④ (Những) thức ăn tươi mới: 滿 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa;
⑤ (Màu) tươi, sáng Miếng vải này màu sáng quá;
⑥ [Xian] (Họ) Tiên. Xem [xiăn].
Từ ghép 3
bắc triều tiên • tân tiên • triều tiên

tiển
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiếm, ít, ít có ai: Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện: Tương công nhị thập nhất niên); Người ta không ai không ăn không uống, nhưng ít ai biết thế nào là ngon (Luận ngữ). Xem [xian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典