鲜 tiên, tiển →Tra cách viết của 鲜 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 魚 (8 nét)
Ý nghĩa:
tiên
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cá tươi
2. sáng sủa
3. ngon lành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮮
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá tươi;
② Tươi, mới: 鮮魚 Cá tươi; 鮮花 Hoa tươi;
③ Ngọt, ngon: 雞湯眞鮮 Canh gà ngọt quá;
④ (Những) thức ăn tươi mới: 桌上擺滿各種時鮮 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa;
⑤ (Màu) tươi, sáng 這塊布顏色太鮮了 Miếng vải này màu sáng quá;
⑥ [Xian] (Họ) Tiên. Xem 鮮 [xiăn].
Từ ghép 3
bắc triều tiên 北朝鲜 • tân tiên 新鲜 • triều tiên 朝鲜
tiển
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiếm, ít, ít có ai: 夫謀而鮮過,惠訓不倦者,叔向有焉 Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện: Tương công nhị thập nhất niên); 人莫不飲食者,鮮能知味也 Người ta không ai không ăn không uống, nhưng ít ai biết thế nào là ngon (Luận ngữ). Xem 鮮 [xian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鮮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典