Kanji Version 13
logo

  

  

quyện [Chinese font]   →Tra cách viết của 倦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
quyện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mệt mỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “quyện điểu quy sào” chim mỏi bay về tổ. ◇Nguyễn Du : “Đồ trường tê quyện mã” (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Đường dài, ngựa mệt hí vang.
2. (Tính) Suy kém. ◇Tam quốc chí : “Hành niên bát thập, chí khí suy quyện” , (Quản Ninh truyện ).
3. (Động) Chán nản, chán ghét. ◇Dịch Kinh : “Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện” , , , , , 使 (Hệ từ hạ ) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản.
4. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. § Thông .
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏi mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mệt, mỏi: Mệt mỏi; Dạy người không biết mỏi (Luận ngữ);
② Chán: Chán nản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt mỏi — Chán chường.
Từ ghép
bất quyện • bì quyện • quyện cần • quyện du • quyện phi điểu • yếm quyện • yếm quyện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典