醫 y [Chinese font] 醫 →Tra cách viết của 醫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
y
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chữa bệnh
2. thầy thuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thầy thuốc. ◎Như: “y sanh” 醫生 bác sĩ (y khoa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả” 史進父親, 太公, 染病患證, 數日不起. 史進使人遠近請醫士看治, 不能痊可 (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.
2. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “tựu y” 就醫 tới chữa bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Công Cẩn chi bệnh, Lượng diệc năng y” 公瑾之病, 亮亦能醫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bệnh của Chu Công Cẩn, (Gia Cát Lượng) tôi có thể chữa được.
3. (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Chữa bệnh. Như tựu y 就醫 tới chữa bệnh.
② Thầy thuốc.
③ Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Y sĩ, bác sĩ, thầy thuốc: 軍醫 Quân y;
② Chữa bệnh: 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi; 就醫 Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西醫 Tây y; 中醫 Trung y; 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữa bệnh — Người chữa bệnh. Thầy thuốc — Một âm là Ỷ. Xem Ỷ.
Từ ghép
dung y 庸醫 • lương y 良醫 • ngự y 御醫 • nha y 牙醫 • nho y 儒醫 • phó ngự y 副御醫 • quân y 軍醫 • thái y 太醫 • thú y 獸醫 • vô quốc giới y sinh tổ chức 無國界醫生組織 • y án 醫案 • y bệnh 醫病 • y chính 醫政 • y học 醫學 • y khoa 醫科 • y khoa đại học 醫科大學 • y phó 醫副 • y phương 醫方 • y quốc 醫國 • y sĩ 醫士 • y sinh 醫生 • y sư 醫師 • y tế 醫濟 • y tế bộ 醫濟部 • y thuật 醫術 • y viện 醫院
ỷ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cháo lòng để cúng thời xưa — Một âm là Y. Xem Y.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典