Kanji Version 13
logo

  

  

thú [Chinese font]   →Tra cách viết của 獸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
thú
phồn thể

Từ điển phổ thông
con thú, thú vật, súc vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súc vật, muông (có bốn chân). ◎Như: “dã thú” thú rừng, “cầm thú” chim chóc và súc vật.
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎Như: “nhân diện thú tâm” mặt người dạ thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống muông (giống có bốn chân).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thú vật, súc vật, (con) thú: Thú rừng; Mặt người dạ thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài động vật bốn chân. Cung oán ngâm khúc : » Kìa điểu thú là loài vạn vật «.
Từ ghép
ác thú • bách thú • cầm thú • dã thú • mãnh thú • nhân diện thú tâm • nhục thực thú • ột nạp thú • thú tính • thú vật • thú y • y quan cầm thú



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典