Kanji Version 13
logo

  

  

cầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 禽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禸
Ý nghĩa:
cầm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
loài chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài chim. ◎Như: “gia cầm” chim gà nuôi trong nhà.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Bắt giữ. § Thông “cầm” . ◇Sử Kí : “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” , , (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện ) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài chim, như gia cầm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài chim, loài cầm: Gia cầm; Chim trời, chim rừng;
② (văn) Chim muông, muông thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài chim gà, tức loài vật có hai cánh, hai chân và có lông vũ — Bắt giữ. Dùng như chữ Cầm .
Từ ghép
ban cầm • cầm ngôn • cầm ngư • cầm thú • dạ cầm • dã cầm • gia cầm • mãnh cầm • tiên cầm • y quan cầm thú



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典