Kanji Version 13
logo

  

  

陛 bệ  →Tra cách viết của 陛 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ヘイ
Ý nghĩa:
bậc thềm cung điện, highness

bệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 陛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
bệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sân hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc thềm. ◇Giả Nghị : “Bệ cửu cấp thướng, liêm viễn địa, tắc đường cao” , , (Thượng sớ trần chánh sự ) Thềm chín bậc lên, góc nhà xa đất, tức là nhà cao.
2. (Danh) Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính. ◇Sử Kí : “Chí bệ, Tần Vũ Dương sắc biến chấn khủng, quần thần quái chi” , (Kinh Kha truyện ) Đến bệ, Tần Vũ Dương run sợ biến sắc mặt, các quan lấy làm lạ.
3. (Danh) “Bệ hạ” vua, thiên tử. ◇Thủy hử truyện : “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Thềm nhà vua.
② Bệ hạ vua, thiên tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bậc (bực) thềm cung vua: Bệ hạ (từ để tôn xưng nhà vua).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bậc thềm.
Từ ghép
bệ bệ • bệ hạ • bệ kích • bệ kiến • bệ từ • bệ vệ • đường bệ • phong bệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典