Kanji Version 13
logo

  

  

ột [Chinese font]   →Tra cách viết của 膃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
Ột
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】ột nạp thú [wànàshòu] Hải cẩu, chó biển.

ột
phồn thể

Từ điển phổ thông
con hải cẩu, chó biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ột nạp” loài thú ở biển, đầu như chó, lông da mềm mại, dùng làm chăn đệm. Bộ phận sinh dục cùng với hòn dái của nó gọi là “ột nạp tề” , dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “hải cẩu thận” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ột nạp con chó bể, một thứ hải sản đầu như chó, cái hột dái nó gọi là ột nạp tề dùng làm thuốc được, còn gọi là hải cẩu thận .
Từ ghép
ột nạp thú



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典