达 thế, đạt →Tra cách viết của 达 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
thế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trơn trượt.
đạt
giản thể
Từ điển phổ thông
qua, thông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 達.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 達
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
Từ ghép 6
ba cách đạt 巴格达 • biểu đạt 表达 • đáo đạt 到达 • để đạt 抵达 • phật la lý đạt 佛罗里达 • truyền đạt 传达
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典