Kanji Version 13
logo

  

  

bạn, biện [Chinese font]   →Tra cách viết của 辦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辛
Ý nghĩa:
biện
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy đủ, cụ bị. ◇Thế thuyết tân ngữ : “Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn” , 便 (Thái xỉ ) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
2. (Động) Làm. ◎Như: “bạn sự” làm việc, “trù bạn” lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎Như: “nghiêm bạn” trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: “bạn công xưởng” xây dựng công xưởng, “bạn học hiệu” lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: “bạn hóa” buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “biện” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Đủ. Như đốt ta lập bạn giây lát đủ cả.
② Làm việc. Như bạn sự làm việc, trù bạn lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm: Làm việc (xử sự) công bằng;
② Kinh doanh, xây dựng, lập: Xây dựng nhà máy; Lập trường học;
③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị: Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị;
④ Buôn, mua, sắm: Mua hàng, buôn hàng;
⑤ (văn) Đủ: Giây lát có đủ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Soạn ra cho đủ — Sắp đặt giải quyết công việc — Trị tội.
Từ ghép
bang biện • bao biện • biện công • biện lí • biện liệu • biện pháp • biện sự • biện tội • cán biện • chi biện • chiếu biện • chuyên biện • mãi biện • ngại nan chiếu biện • quan biện • quần thư khảo biện • tham biện • thân biện • trù biện

bạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lo liệu, trù tính công việc
2. buộc tội, trừng trị
3. mua, buôn
4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy đủ, cụ bị. ◇Thế thuyết tân ngữ : “Thạch Sùng vi khách tác đậu chúc, đốt ta tiện bạn” , 便 (Thái xỉ ) Thạch Sùng nấu cháo đậu cho khách, giây lát đã sắp sẵn đầy đủ.
2. (Động) Làm. ◎Như: “bạn sự” làm việc, “trù bạn” lo toan liệu làm.
3. (Động) Trừng phạt. ◎Như: “nghiêm bạn” trừng trị nghiêm khắc.
4. (Động) Lập ra, xây dựng, kinh doanh. ◎Như: “bạn công xưởng” xây dựng công xưởng, “bạn học hiệu” lập ra trường học.
5. (Động) Buôn, mua, sắm. ◎Như: “bạn hóa” buôn hàng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “biện” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Đủ. Như đốt ta lập bạn giây lát đủ cả.
② Làm việc. Như bạn sự làm việc, trù bạn lo toan liệu làm, v.v.
③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.
Từ ghép
trí bạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典