Kanji Version 13
logo

  

  

trù [Chinese font]   →Tra cách viết của 籌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trù
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thẻ tre, que
2. tính toán trước, trù tính
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). ◎Như: Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là “lược thắng nhất trù” , cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là “tửu trù” . § Sách “Thái bình ngự lãm” có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: “Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ” , , 滿 Nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. § Vì thế chúc người thọ gọi là “hải ốc thiêm trù” .
2. (Động) Suy tính, toan tính. ◎Như: “nhất trù mạc triển” bó tay không có một kế gì nữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vận trù quyết toán hữu thần công” (Đệ nhất hồi ) Trù liệu quyết đoán có công thần tình.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). Ðánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là lược thắng nhất trù , cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là tửu trù . Sách Thái bình ngự lãm có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: Hải thuỷ biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ 滿 nghĩa là nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. Vì thế chúc người thọ gọi là hải ốc thiêm trù .
② Trù tính, toan tính. Bó tay không có một kế gì nữa gọi là nhất trù mạc triển .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thẻ (để đếm, bằng tre, gỗ hoặc xương v.v...): Thẻ tre;
② Trù tính, tính toán, sắp xếp: Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt; Bó tay không tính toán gì được nữa;
③ (văn) Nước cờ, nước bài: Hơn nhau một nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ để đếm số ( tính số theo số thẻ — Tính toán sắp đặt trước ).
Từ ghép
ca trù • canh trù • trù biện • trù hoạch • trù khoản • trù liệu • trù lượng • trù toán • viễn trù



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典